Đọc nhanh: 花不棱登的 (hoa bất lăng đăng đích). Ý nghĩa là: loè loẹt.
Ý nghĩa của 花不棱登的 khi là Tính từ
✪ loè loẹt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花不棱登的
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 请 不要 履到 花坛 里 的 花
- Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 红不棱登 的 墙
- Bức tường đỏ ói.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
- 没有 什么 花项 , 要不了 这么 多 的 钱
- không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 我 赚 的 钱 不 多 , 但 总算 够花
- Tiền tôi kiếm không nhiều, nhưng cũng đủ tiêu.
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 这件 衣服 花不棱登 的 , 我 不 喜欢
- Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花不棱登的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花不棱登的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
棱›
登›
的›
花›