Đọc nhanh: 令节 (lệnh tiết). Ý nghĩa là: mùa lễ hội, thời gian hạnh phúc, nguyên tắc cao quý.
Ý nghĩa của 令节 khi là Danh từ
✪ mùa lễ hội
festive season
✪ thời gian hạnh phúc
happy time
✪ nguyên tắc cao quý
noble principle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令节
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 节令 不正
- thời tiết không bình thường.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 令节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 令节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
节›