Đọc nhanh: 善策 (thiện sách). Ý nghĩa là: chính sách tốt nhất, chính sách khôn ngoan.
Ý nghĩa của 善策 khi là Danh từ
✪ chính sách tốt nhất
best policy
✪ chính sách khôn ngoan
wise policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善策
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 善邻 政策
- Chính sách hữu nghị với láng giềng.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
策›