Đọc nhanh: 车辆登记证书 (xa lượng đăng ký chứng thư). Ý nghĩa là: Giấy đăng ký xe.
Ý nghĩa của 车辆登记证书 khi là Danh từ
✪ Giấy đăng ký xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辆登记证书
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 我们 置 了 辆 汽车
- Chúng tôi đặt mua một chiếc ô tô.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 我 买 了 一辆 旧 摩托车
- Tôi đã mua một chiếc xe máy cũ.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 这些 车辆 的 维修 情况 都 被 记录 的 很 清楚
- Tình trạng sửa chữa của những chiếc xe này đều được ghi lại rất rõ ràng.
- 登记 证件 后 , 请 等候
- Sau khi đăng ký giấy tờ, vui lòng chờ đợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车辆登记证书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车辆登记证书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
登›
记›
证›
车›
辆›