Đọc nhanh: 自来红 (tự lai hồng). Ý nghĩa là: tài năng thiên phú; tài năng bẩm sinh (không qua học tập và rèn luyện mà tự nhiên có được tư tưởng tiến bộ).
Ý nghĩa của 自来红 khi là Danh từ
✪ tài năng thiên phú; tài năng bẩm sinh (không qua học tập và rèn luyện mà tự nhiên có được tư tưởng tiến bộ)
不用学习和锻炼就自然产生进步思想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自来红
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
- 你 是 来自 马里兰州
- Vậy bạn đến từ Maryland?
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自来红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自来红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
红›
自›