自粘带 zì zhān dài

Từ hán việt: 【tự niêm đới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自粘带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự niêm đới). Ý nghĩa là: cao su non (Thủy điện).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自粘带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自粘带 khi là Danh từ

cao su non (Thủy điện)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自粘带

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 警察 jǐngchá 阿姨 āyí dài 回家 huíjiā

    - Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn zhān

    - Băng dính này rất dính.

  • - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • - 居然 jūrán 自带 zìdài 围嘴 wéizuǐ

    - Bạn đã mang theo cái yếm của riêng bạn?

  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng shì 团结 tuánjié de 纽带 niǔdài shì 进步 jìnbù de 保证 bǎozhèng

    - mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.

  • - 她体 tātǐ 尝到了 chángdàole 生活 shēnghuó gěi 自己 zìjǐ 带来 dàilái de 欣慰 xīnwèi 苦涩 kǔsè

    - cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.

  • - 近年 jìnnián 比较 bǐjiào 流行 liúxíng de 自热 zìrè 火锅 huǒguō gěi 人们 rénmen 生活 shēnghuó 带来 dàilái 方便 fāngbiàn

    - Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.

  • - 本店 běndiàn 谢绝 xièjué 自带 zìdài 酒水 jiǔshuǐ

    - Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.

  • - 自己 zìjǐ dài 一氧化碳 yīyǎnghuàtàn 侦测器 zhēncèqì

    - Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.

  • - 御驾亲征 yùjiàqīnzhēng ( 皇帝 huángdì 亲自 qīnzì 带兵 dàibīng 出征 chūzhēng )

    - ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)

  • - 不该 bùgāi 不带 bùdài 后援 hòuyuán jiù 自己 zìjǐ de

    - Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.

  • - 不由自主 bùyóuzìzhǔ 跟着 gēnzhe 丝带 sīdài zǒu

    - Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.

  • - 自律 zìlǜ 带来 dàilái 成功 chénggōng

    - Tự kỉ luật mang lại thành công.

  • - 电脑 diànnǎo shàng 自带 zìdài de yǒu 一个 yígè 软键盘 ruǎnjiànpán

    - Máy tính tích hợp có môt bàn phím.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自粘带

Hình ảnh minh họa cho từ 自粘带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自粘带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin: Liān , Nián , Zhān
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYR (火木卜口)
    • Bảng mã:U+7C98
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao