Từ hán việt: 【trâm.châm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trâm.châm). Ý nghĩa là: bẩn; nhớp nhúa; không sạch sẽ. Ví dụ : - 。 đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bẩn; nhớp nhúa; không sạch sẽ

见〖腌臜〗

Ví dụ:
  • - 晚到 wǎndào 一步 yībù shì 没有 méiyǒu 办成 bànchéng 腌臜 āzā 极了 jíle

    - đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 晚到 wǎndào 一步 yībù shì 没有 méiyǒu 办成 bànchéng 腌臜 āzā 极了 jíle

    - đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

  • - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng zhēn 腌臜 āzā

    - Môi trường ở đây thật bẩn thỉu.

  • - 地方 dìfāng tài 腌臜 āzā le

    - Nơi đó quá bẩn rồi.

  • - 行为 xíngwéi 有些 yǒuxiē 腌臜 āzā

    - Hành vi của anh ấy có chút bẩn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臜

Hình ảnh minh họa cho từ 臜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+16 nét)
    • Pinyin: Zā , Zān , Zāng
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノフ一一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHUO (月竹山人)
    • Bảng mã:U+81DC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp