Hán tự: 臀
Đọc nhanh: 臀 (đồn). Ý nghĩa là: mông. Ví dụ : - 他臀上有个胎记。 Anh ấy có một vết bớt ở mông.. - 我的臀有点疼。 Mông của tôi hơi đau.
Ý nghĩa của 臀 khi là Danh từ
✪ mông
人体后面两股的上端和腰相连接的部分,也指高等动物后肢的上端和腰相连接的部分
- 他 臀 上 有 个 胎记
- Anh ấy có một vết bớt ở mông.
- 我 的 臀 有点 疼
- Mông của tôi hơi đau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臀
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 他 臀 上 有 个 胎记
- Anh ấy có một vết bớt ở mông.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 看 苏西 · 李普顿 扭 着 她 的 骨感 瘦 臀
- Hãy nhìn Suzy Lipton sải bước trên cặp mông xương xẩu của cô ấy
- 她 甚至 还 把 胎儿 移动 到 臀位 分娩 的 位置
- Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông
- 我 的 臀 有点 疼
- Mông của tôi hơi đau.
- 冷天 让 我 的 臀部 很痛
- Trời lạnh làm tôi đau hông.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臀›