Hán tự: 腻
Đọc nhanh: 腻 (nị.nhị). Ý nghĩa là: ngấy; ngán; nhầy; ngây ngấy, chán ngán; chán ghét, tinh tế. Ví dụ : - 油腻。 nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.. - 燉肉有点腻。 món thịt hầm hơi bị ngấy.. - 肥肉腻人。 thịt mỡ chán ngấy cả người.
Ý nghĩa của 腻 khi là Tính từ
✪ ngấy; ngán; nhầy; ngây ngấy
食品中油脂过多,使人不想吃
- 油腻
- nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.
- 燉 肉 有点 腻
- món thịt hầm hơi bị ngấy.
- 肥肉 腻 人
- thịt mỡ chán ngấy cả người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chán ngán; chán ghét
腻烦;厌烦
- 腻 得 慌
- chán ngán lắm.
- 他 那些 话 我 都 听腻 了
- mấy lời nói của cậu ấy tôi chán ngán cả rồi.
✪ tinh tế
细致
- 细腻
- tinh tế; tỉ mỉ.
✪ dính
黏
- 油 搌布 沾手 很腻
- vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.
- 腻友
- bạn thân.
✪ Chán
- 住久 了 会 腻 的
- sống lâu cũng thấy chán đấy! ( nói với bạn cùng phòng sống cùng nhau lâu thấy chán)
✪ thân; thân mật
亲腻
Ý nghĩa của 腻 khi là Danh từ
✪ bẩn
污垢
- 尘腻
- bụi bẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腻
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 油腻
- nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 少 吃 油腻
- ít ăn đồ dầu mỡ
- 你 活腻了 是 吧 ?
- Mày chán sống rồi phải không?
- 玩儿 腻 了
- Chơi mệt rồi, chơi chán rồi
- 她 的 描写 非常 细腻
- Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.
- 她 的 皮 细腻 白皙
- Da của cô ấy mịn màng và trắng.
- 肥肉 腻 人
- thịt mỡ chán ngấy cả người.
- 燉 肉 有点 腻
- món thịt hầm hơi bị ngấy.
- 这块 玉 温润 细腻
- Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.
- 细腻
- tinh tế; tỉ mỉ.
- 肌理 细腻
- da mịn màng.
- 颜色 衬托出 了 画 的 细腻
- Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 味道 鲜香 不腻
- Vị tươi mát và không hề ngán
- 腻友
- bạn thân.
- 演员 的 表情 细腻入微
- diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腻›