Từ hán việt: 【nị.nhị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nị.nhị). Ý nghĩa là: ngấy; ngán; nhầy; ngây ngấy, chán ngán; chán ghét, tinh tế. Ví dụ : - 。 nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.. - 。 món thịt hầm hơi bị ngấy.. - 。 thịt mỡ chán ngấy cả người.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngấy; ngán; nhầy; ngây ngấy

食品中油脂过多,使人不想吃

Ví dụ:
  • - 油腻 yóunì

    - nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.

  • - dùn ròu 有点 yǒudiǎn

    - món thịt hầm hơi bị ngấy.

  • - 肥肉 féiròu rén

    - thịt mỡ chán ngấy cả người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chán ngán; chán ghét

腻烦;厌烦

Ví dụ:
  • - huāng

    - chán ngán lắm.

  • - 那些 nèixiē huà dōu 听腻 tīngnì le

    - mấy lời nói của cậu ấy tôi chán ngán cả rồi.

tinh tế

细致

Ví dụ:
  • - 细腻 xìnì

    - tinh tế; tỉ mỉ.

dính

Ví dụ:
  • - yóu 搌布 zhǎnbù 沾手 zhānshǒu 很腻 hěnnì

    - vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.

  • - 腻友 nìyǒu

    - bạn thân.

Chán

Ví dụ:
  • - 住久 zhùjiǔ le huì de

    - sống lâu cũng thấy chán đấy! ( nói với bạn cùng phòng sống cùng nhau lâu thấy chán)

thân; thân mật

亲腻

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bẩn

污垢

Ví dụ:
  • - 尘腻 chénnì

    - bụi bẩn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè 菜肥 càiféi ér 不腻 bùnì

    - Món ăn này béo mà không ngấy.

  • - 油腻 yóunì

    - nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.

  • - 禁忌 jìnjì 油腻 yóunì

    - kiêng đồ dầu mỡ.

  • - 忌食 jìshí 油腻 yóunì

    - kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.

  • - shǎo chī 油腻 yóunì

    - ít ăn đồ dầu mỡ

  • - 活腻了 huónìle shì ba

    - Mày chán sống rồi phải không?

  • - 玩儿 wáner le

    - Chơi mệt rồi, chơi chán rồi

  • - de 描写 miáoxiě 非常 fēicháng 细腻 xìnì

    - Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.

  • - de 细腻 xìnì 白皙 báixī

    - Da của cô ấy mịn màng và trắng.

  • - 肥肉 féiròu rén

    - thịt mỡ chán ngấy cả người.

  • - dùn ròu 有点 yǒudiǎn

    - món thịt hầm hơi bị ngấy.

  • - 这块 zhèkuài 温润 wēnrùn 细腻 xìnì

    - Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.

  • - 细腻 xìnì

    - tinh tế; tỉ mỉ.

  • - 肌理 jīlǐ 细腻 xìnì

    - da mịn màng.

  • - 颜色 yánsè 衬托出 chèntuōchū le huà de 细腻 xìnì

    - Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.

  • - lǎo shì shuō 好话 hǎohuà xiǎng 打动 dǎdòng dōu 听腻 tīngnì le

    - Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi

  • - 味道 wèidao 鲜香 xiānxiāng 不腻 bùnì

    - Vị tươi mát và không hề ngán

  • - 腻友 nìyǒu

    - bạn thân.

  • - 演员 yǎnyuán de 表情 biǎoqíng 细腻入微 xìnìrùwēi

    - diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.

  • - 这种 zhèzhǒng 奶油 nǎiyóu de 口感 kǒugǎn 细腻 xìnì

    - Loại kem này có cảm giác mịn màng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腻

Hình ảnh minh họa cho từ 腻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhị , Nị
    • Nét bút:ノフ一一一一一丨フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIPO (月戈心人)
    • Bảng mã:U+817B
    • Tần suất sử dụng:Cao