Đọc nhanh: 猫腻 (miêu nị). Ý nghĩa là: (coll.) cái gì đó tanh, tai quái.
Ý nghĩa của 猫腻 khi là Động từ
✪ (coll.) cái gì đó tanh
(coll.) something fishy
✪ tai quái
shenanigans
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫腻
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 这 只 猫 特别 胖
- Con mèo này béo ơi là béo.
- 这 只 猫 越来越 胖
- Con mèo này càng ngày càng mập.
- 我妈 把 猫 养得 太胖 了
- Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猫腻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猫腻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猫›
腻›