- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
- Pinyin:
Dūn
, Dùn
, Tūn
, Tún
- Âm hán việt:
Đôn
Đốn
- Nét bút:丶ノノ丶丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火敦
- Thương hiệt:FYDK (火卜木大)
- Bảng mã:U+71C9
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 燉
Ý nghĩa của từ 燉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 燉 (đôn, đốn). Bộ Hoả 火 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丶ノノ丶丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Tên đất., Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa, Lửa cháy mạnh, hừng hực, đun cách thuỷ, Tên đất.. Từ ghép với 燉 : 燉牛肉 Hầm thịt bò, 燉酒 Chưng rượu, 燉葯 Hâm thuốc. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất.
- Một âm là đốn. Nấu cách thuỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 燉煌
- Đôn Hoàng [Dunhuáng] Khu di tích Đôn Hoàng (ở tỉnh Cam Túc, nơi có nhiều văn vật Phật giáo của Trung Quốc thời cổ).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa
Tính từ
* Lửa cháy mạnh, hừng hực
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất.
- Một âm là đốn. Nấu cách thuỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (đph) Chưng, hâm, nấu cách thuỷ
- 燉酒 Chưng rượu
- 燉葯 Hâm thuốc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa
Tính từ
* Lửa cháy mạnh, hừng hực