Hán tự: 腑
Đọc nhanh: 腑 (phủ). Ý nghĩa là: phủ tạng. Ví dụ : - 感人肺腑 xúc động lòng người.. - 五脏六腑 lục phủ ngũ tạng. - 香沁肺腑 mùi thơm thấm vào phế tạng.
Ý nghĩa của 腑 khi là Danh từ
✪ phủ tạng
中医把胆、胃、大肠、小肠、三焦和膀胱叫六腑
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腑
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腑›