六腑五脏 liùfǔ wǔzàng

Từ hán việt: 【lục phủ ngũ tạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "六腑五脏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục phủ ngũ tạng). Ý nghĩa là: lục phủ ngũ tạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 六腑五脏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 六腑五脏 khi là Danh từ

lục phủ ngũ tạng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六腑五脏

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 六条 liùtiáo

    - Sáu dòng sông.

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - sān O 六号 liùhào

    - số ba lẻ sáu.

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng 六畜兴旺 liùchùxīngwàng

    - được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.

  • - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • - 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ

    - lục phủ ngũ tạng

  • - 脏腑 zàngfǔ 调理 tiáolǐ 可以 kěyǐ 改善 gǎishàn 慢性病 mànxìngbìng

    - Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.

  • - de 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ dōu 受损 shòusǔn le

    - Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.

  • - 这些 zhèxiē zhū 五颜六色 wǔyánliùsè de

    - Những hạt ngọc trai này có nhiều màu sắc.

  • - 这一 zhèyī 战役 zhànyì 历时 lìshí 六十五 liùshíwǔ tiān

    - chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.

  • - 中国 zhōngguó yǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.

  • - 这些 zhèxiē huā 五颜六色 wǔyánliùsè

    - Những bông hoa này có nhiều màu sắc.

  • - 夏天 xiàtiān 五颜六色 wǔyánliùsè de 花朵 huāduǒ 收起 shōuqǐ 灿烂 cànlàn de 笑容 xiàoróng 静静地 jìngjìngdì 孕育 yùnyù zhe 自己 zìjǐ de 种子 zhǒngzi

    - Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.

  • - 里面 lǐmiàn yǒu 十几个 shíjǐgè 小孩子 xiǎoháizi 大都 dàdū 只有 zhǐyǒu 五六岁 wǔliùsuì 光景 guāngjǐng

    - trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.

  • - 五加 wǔjiā liù 等于 děngyú 十一 shíyī

    - Năm cộng sáu bằng mười một.

  • - zhù 一两间 yīliǎngjiān 草房 cǎofáng zhǒng sān 四亩 sìmǔ 薄地 bódì yǎng 五六只 wǔliùzhǐ 土鸡 tǔjī zāi 八九 bājiǔ 果树 guǒshù

    - Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.

  • - 如此 rúcǐ 反复 fǎnfù 五六次 wǔliùcì 他们 tāmen jiù 觉得 juéde 没意思 méiyìsī le

    - Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

  • - 我们 wǒmen 相爱 xiāngài le 五年 wǔnián

    - Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 六腑五脏

Hình ảnh minh họa cho từ 六腑五脏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六腑五脏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng , Zǎng , Zàng
    • Âm hán việt: Táng , Tạng , Tảng
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIG (月戈土)
    • Bảng mã:U+810F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIOI (月戈人戈)
    • Bảng mã:U+8151
    • Tần suất sử dụng:Trung bình