Đọc nhanh: 脾胃 (bễ vị). Ý nghĩa là: tính khí; tính tình. Ví dụ : - 两人脾胃相投。 hai người này tính tình hợp với nhau.. - 这事不合她的脾胃。 việc này không hợp với tính khí của anh ấy.
Ý nghĩa của 脾胃 khi là Danh từ
✪ tính khí; tính tình
比喻对事物爱好、憎恶的习性
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 这 事 不合 她 的 脾胃
- việc này không hợp với tính khí của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾胃
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 脾气 执拗
- tính khí ngang bướng
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 这 事 不合 她 的 脾胃
- việc này không hợp với tính khí của anh ấy.
- 我 的 胃 再也 受不了 更 多 的
- Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脾胃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脾胃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胃›
脾›