Đọc nhanh: 脸皮 (kiểm bì). Ý nghĩa là: da mặt, thể diện; vẻ mặt, vẻ mặt; da mặt (người không biết xấu hổ là mặt dày). Ví dụ : - 白净脸皮。 mặt mũi trắng tinh.. - 黑黄的脸皮。 da mặt đen sạm.. - 撕不破脸皮。 không tài nào làm mất thể diện.
Ý nghĩa của 脸皮 khi là Danh từ
✪ da mặt
脸上的皮肤
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
✪ thể diện; vẻ mặt
指情面
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
✪ vẻ mặt; da mặt (người không biết xấu hổ là mặt dày)
指羞耻的心理,容易害羞叫脸皮薄,不容易害羞叫脸皮厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸皮
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 国家 怎么 就 没 拿 你 的 脸皮 研究 防弹衣 ?
- Tại sao đất nước không lấy khuôn mặt của bạn để nghiên cứu áo chống đạn
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皮›
脸›