Đọc nhanh: 胳膊肘朝外拐 (các bác chửu triều ngoại quải). Ý nghĩa là: khuỷu tay xoay ra bên ngoài; nghĩ đến quyền lợi của người khác chứ không phải tính cho người nhà.
Ý nghĩa của 胳膊肘朝外拐 khi là Danh từ
✪ khuỷu tay xoay ra bên ngoài; nghĩ đến quyền lợi của người khác chứ không phải tính cho người nhà
比喻不向着自家人而向着外人也说胳膊肘向外拐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳膊肘朝外拐
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他伤 了 胳膊
- Anh ấy bị thương ở cánh tay.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 我 觉得 胳膊 沉
- Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 胳膊 疼得 厉害
- Cánh tay đau vô cùng.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 胳膊 晒 得 黝黑
- cánh tay phơi nắng sạm đen.
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
- 胳膊 上 中 了 一枪
- Cánh tay bị trúng một viên đạn.
- 她 的 胳膊 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 他 夹书 在 胳膊 下
- Anh ấy kẹp sách dưới nách.
- 母女俩 摽 着 胳膊 走
- hai mẹ con khoác tay nhau đi
- 他 枕着 胳膊 睡着 了
- Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.
- 她 掐住 了 他 的 胳膊
- Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.
- 他 挽着 朋友 的 胳膊
- Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 捽 着 他 胳膊 就 往外 走
- nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.
- 我用 胳膊肘 捅 了 他 一下
- Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胳膊肘朝外拐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胳膊肘朝外拐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
拐›
朝›
肘›
胳›
膊›