胳膊肘朝外拐 gēbó zhǒu cháo wài guǎi

Từ hán việt: 【các bác chửu triều ngoại quải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胳膊肘朝外拐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các bác chửu triều ngoại quải). Ý nghĩa là: khuỷu tay xoay ra bên ngoài; nghĩ đến quyền lợi của người khác chứ không phải tính cho người nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胳膊肘朝外拐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胳膊肘朝外拐 khi là Danh từ

khuỷu tay xoay ra bên ngoài; nghĩ đến quyền lợi của người khác chứ không phải tính cho người nhà

比喻不向着自家人而向着外人也说胳膊肘向外拐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳膊肘朝外拐

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - 他伤 tāshāng le 胳膊 gēbó

    - Anh ấy bị thương ở cánh tay.

  • - 胳膊 gēbó 擦破 cāpò le

    - Tay anh ấy bị bầm rồi.

  • - 觉得 juéde 胳膊 gēbó chén

    - Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.

  • - de 外套 wàitào zhǒu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.

  • - 胳膊 gēbó 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Cánh tay đau vô cùng.

  • - 这个 zhègè 战士 zhànshì kuān 肩膀 jiānbǎng 胳膊 gēbó 身量 shēnliàng hěn 魁梧 kuíwú

    - người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.

  • - 胳膊 gēbó shài 黝黑 yǒuhēi

    - cánh tay phơi nắng sạm đen.

  • - 胳膊肘子 gēbózhǒuzǐ

    - khuỷu tay

  • - 胳膊 gēbó shàng zhōng le 一枪 yīqiāng

    - Cánh tay bị trúng một viên đạn.

  • - de 胳膊 gēbó hěn 有力 yǒulì

    - Cánh tay của cô ấy rất khỏe.

  • - yòng 胳膊 gēbó 挡住 dǎngzhù le qiú

    - Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.

  • - 夹书 jiāshū zài 胳膊 gēbó xià

    - Anh ấy kẹp sách dưới nách.

  • - 母女俩 mǔnǚliǎ biāo zhe 胳膊 gēbó zǒu

    - hai mẹ con khoác tay nhau đi

  • - 枕着 zhěnzhe 胳膊 gēbó 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.

  • - 掐住 qiāzhù le de 胳膊 gēbó

    - Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.

  • - 挽着 wǎnzhe 朋友 péngyou de 胳膊 gēbó

    - Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.

  • - 挽住 wǎnzhù de 胳膊肘 gēbózhǒu

    - Cô ấy khoác tay tôi.

  • - zuó zhe 胳膊 gēbó jiù 往外 wǎngwài zǒu

    - nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.

  • - 我用 wǒyòng 胳膊肘 gēbózhǒu tǒng le 一下 yīxià

    - Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胳膊肘朝外拐

Hình ảnh minh họa cho từ 胳膊肘朝外拐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胳膊肘朝外拐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Guǎi
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QRSH (手口尸竹)
    • Bảng mã:U+62D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:ノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BDI (月木戈)
    • Bảng mã:U+8098
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Gā , Gē , Gé
    • Âm hán việt: Ca , Các , Cách
    • Nét bút:ノフ一一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHER (月竹水口)
    • Bảng mã:U+80F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Liè , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIBI (月戈月戈)
    • Bảng mã:U+818A
    • Tần suất sử dụng:Cao