Từ hán việt: 【cổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ). Ý nghĩa là: sợi; dòng; con, luồng; dòng; mùi, toán; tốp. Ví dụ : - 线。 Một sợi dây.. - 。 Một dòng suối.. - 。 Lên núi có hai con đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

sợi; dòng; con

用于长条形的东西

Ví dụ:
  • - 一股 yīgǔ 线 xiàn

    - Một sợi dây.

  • - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ

    - Một dòng suối.

  • - 上山 shàngshān yǒu 两股 liǎnggǔ dào

    - Lên núi có hai con đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

luồng; dòng; mùi

用于气体、气味、力气等

Ví dụ:
  • - 一股 yīgǔ 热气 rèqì

    - Một luồng khí nóng.

  • - 一股 yīgǔ 香味 xiāngwèi

    - Một mùi thơm.

toán; tốp

一群人(坏人或者敌人)

Ví dụ:
  • - 两股 liǎnggǔ 土匪 tǔfěi

    - Hai toán thổ phỉ.

  • - 一股 yīgǔ 敌军 díjūn

    - Một tốp quân địch.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sợi (để bện thừng)

绳线等的组成部分

Ví dụ:
  • - 线 xiàn niǎn chéng 股儿 gǔér

    - Xe chỉ thành sợi.

  • - 绳儿 shéngér 分成 fēnchéng 三股 sāngǔ

    - Dây thừng chia ra thành 3 sợi.

cổ phần

(股儿) 集合资金的一份或一笔财物平均分配的一份

Ví dụ:
  • - 按股 àngǔ 均分 jūnfēn 每股 měigǔ 五百元 wǔbǎiyuán

    - chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.

  • - mǎi 很多 hěnduō 股份 gǔfèn

    - Anh ta mua rất nhiều cổ phần.

ban; phòng

某些机关、企业、团体中的组织单位

Ví dụ:
  • - 总务 zǒngwù

    - Ban quản trị.

  • - 人事 rénshì

    - Phòng nhân sự.

đùi; bắp đùi

大腿

Ví dụ:
  • - 动脉 dòngmài

    - Động mạch chủ ở đùi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 股 + Danh từ

Bao nhiêu tốp/luồng/dòng gì đấy

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 打败 dǎbài 两股 liǎnggǔ 敌人 dírén

    - Tôi phải đánh bại 2 tốp địch.

  • - 一股 yīgǔ 冷空气 lěngkōngqì

    - Một luồng không khí lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 小猫 xiǎomāo de 屁股 pìgu zhēn 可爱 kěài

    - Mông con mèo rất đáng yêu.

  • - 人事 rénshì

    - Phòng nhân sự.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 购买 gòumǎi 股票 gǔpiào 比较 bǐjiào 安全 ānquán

    - Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.

  • - 香烟 xiāngyān 屁股 pìgu

    - đầu lọc.

  • - 香港股市 xiānggǎnggǔshì

    - thị trường chứng khoán Hồng Kông.

  • - 一股 yīgǔ 香味 xiāngwèi

    - Một mùi thơm.

  • - 合股 hégǔ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • - 一股 yīgǔ 线 xiàn

    - Một sợi dây.

  • - 按股 àngǔ 分红 fēnhóng

    - chia lợi nhuận theo cổ phần.

  • - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • - 按股 àngǔ 均分 jūnfēn 每股 měigǔ 五百元 wǔbǎiyuán

    - chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.

  • - 动脉 dòngmài

    - Động mạch chủ ở đùi.

  • - 找到 zhǎodào 动脉 dòngmài

    - Tiếp cận động mạch đùi

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - qiáo 那股 nàgǔ 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner

    - Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.

  • - 八股文 bāgǔwén

    - văn bát cổ; văn tám vế

  • - 八股文 bāgǔwén 语言 yǔyán 干瘪 gānbiě 内容 nèiróng 空泛 kōngfàn

    - văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.

  • - 兴奋 xīngfèn hěn yào jiǎng 的话 dehuà 一股脑儿 yīgǔnǎoer dōu jiǎng 出来 chūlái le

    - anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 股

Hình ảnh minh họa cho từ 股

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 股 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHNE (月竹弓水)
    • Bảng mã:U+80A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao