Đọc nhanh: 肉头 (nhụ đầu). Ý nghĩa là: mềm yếu; yếu đuối, ngốc; khờ, hèn nhát. Ví dụ : - 他净办这种肉头事! hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!. - 肉头户。 kẻ hèn nhát.
Ý nghĩa của 肉头 khi là Tính từ
✪ mềm yếu; yếu đuối
软弱无能
✪ ngốc; khờ
傻
- 他净办 这种 肉头 事
- hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!
✪ hèn nhát
指遇事畏缩;不敢出面
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
✪ hà tiện; bủn xỉn; keo kiệt
吝啬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 他净办 这种 肉头 事
- hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!
- 肉 馒头 的 味道 很 不错
- Vị của bánh bao thịt rất ngon.
- 她 耐心 地 剔着 骨头 上 的 肉
- Cô ấy kiên nhẫn róc thịt ở xương ra.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 这 孩子 的 手多肉头
- tay đứa bé này bụ bẫm quá!
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肉头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
⺼›
肉›