Đọc nhanh: 猪头肉 (trư đầu nhụ). Ý nghĩa là: Thịt thủ (lợn).
Ý nghĩa của 猪头肉 khi là Danh từ
✪ Thịt thủ (lợn)
猪头肉,是猪的头部的肉。其美味于民间早就声誉鹊起,据说淮扬菜系中的“扒烧整猪头”火工最讲究、历史最悠久,是道久负盛名的淮扬名菜。有着丰富的营养价值。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪头肉
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 猪肉 胀库
- thịt heo đầy kho.
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 猪 的 肥肉 和 瘦肉
- Thịt nạc và thịt mỡ lợn.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 他净办 这种 肉头 事
- hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 帮 我 磅 下 这 猪肉
- Giúp tôi cân miếng thịt heo này.
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 给 我 一块 瘦猪肉
- Cho tôi một miếng thịt lợn nạc.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 这头 猪 喂 得 滚肥 滚肥 的
- con lợn này béo tròn béo trục.
- 肉 馒头 的 味道 很 不错
- Vị của bánh bao thịt rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猪头肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猪头肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
猪›
⺼›
肉›