聪明过头 cōngmíng guòtóu

Từ hán việt: 【thông minh quá đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聪明过头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông minh quá đầu). Ý nghĩa là: sự khéo léo quá mức, quá thông minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聪明过头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 聪明过头 khi là Tính từ

sự khéo léo quá mức

excessive ingenuity

quá thông minh

too clever by half

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明过头

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 妹妹 mèimei

    - Tôi có một người em gái thông minh.

  • - 表妹 biǎomèi hěn 聪明 cōngming

    - Em họ tôi rất thông minh.

  • - 小花 xiǎohuā 错过 cuòguò le 小明 xiǎomíng

    - Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.

  • - 羡慕 xiànmù 聪明 cōngming de rén

    - Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.

  • - 泰国 tàiguó 大象 dàxiàng hěn 聪明 cōngming

    - Voi Thái rất thông minh.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 过访 guòfǎng 他家 tājiā

    - Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.

  • - 扭过头来 niǔguòtóulái chōng 笑了笑 xiàolexiào

    - Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.

  • - 他昂 tāáng zhe tóu zǒu 过来 guòlái

    - Anh ấy ngẩng đầu đi đến.

  • - 熬过 áoguò le 费卢杰 fèilújié què dào zài le 波士顿 bōshìdùn 街头 jiētóu

    - Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.

  • - 过年 guònián 时不兴 shíbùxīng 剪头发 jiǎntóufa

    - Trong dịp Tết không được cắt tóc.

  • - 脖子 bózi téng 头转 tóuzhuǎn 过来 guòlái

    - Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.

  • - 只有 zhǐyǒu 本杰明 běnjiémíng · 富兰克林 fùlánkèlín shuō guò

    - Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.

  • - 小明 xiǎomíng tiào guò 石头 shítou

    - Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.

  • - 笨人 bènrén de 优点 yōudiǎn shì ràng 聪明人 cōngmingrén 头疼 tóuténg

    - Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.

  • - 聪明 cōngming guò rén

    - thông minh hơn người

  • - shuō 自己 zìjǐ 多么 duōme 聪明 cōngming 未免 wèimiǎn 言过其实 yánguòqíshí

    - Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.

  • - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聪明过头

Hình ảnh minh họa cho từ 聪明过头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪明过头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao