Đọc nhanh: 聪明过头 (thông minh quá đầu). Ý nghĩa là: sự khéo léo quá mức, quá thông minh.
Ý nghĩa của 聪明过头 khi là Tính từ
✪ sự khéo léo quá mức
excessive ingenuity
✪ quá thông minh
too clever by half
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明过头
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 我 羡慕 聪明 的 人
- Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 小明 跳 过 石头
- Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.
- 笨人 的 优点 是 让 聪明人 头疼
- Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.
- 聪明 过 人
- thông minh hơn người
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聪明过头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪明过头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
明›
聪›
过›