Đọc nhanh: 聚对苯二甲酸乙二醇酯 (tụ đối bản nhị giáp toan ất nhị thuần chỉ). Ý nghĩa là: Nhựa PET.
Ý nghĩa của 聚对苯二甲酸乙二醇酯 khi là Danh từ
✪ Nhựa PET
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚对苯二甲酸乙二醇酯
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 甲队 最后 以二比 三 败阵
- cuối cùng đội A thua 2-3
- 对裁 ( 整张 的 二分之一 )
- giấy khổ hai
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
- 二人 默然 相对
- hai người lặng lẽ nhìn nhau.
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
- 我 对 这个 问题 粗知一二
- Tôi chỉ biết sơ sơ về vấn đề này.
- 她 对 丈夫 有 二心 了
- Cô ấy hai lòng với chồng mình.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 我 对 这件 事 感到 十二分 的 满意
- việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚对苯二甲酸乙二醇酯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚对苯二甲酸乙二醇酯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乙›
二›
对›
甲›
聚›
苯›
酯›
酸›
醇›