Đọc nhanh: 耍滑 (sá hoạt). Ý nghĩa là: dùng mánh lới; giở thủ đoạn. Ví dụ : - 藏奸耍滑 láu cá làm lơi. - 我和他耍滑头。 Tôi chơi anh ta một vố.
Ý nghĩa của 耍滑 khi là Động từ
✪ dùng mánh lới; giở thủ đoạn
使用手段使自己省力或免负责任也说耍滑头
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 我 和 他 耍滑头
- Tôi chơi anh ta một vố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍滑
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 耍把戏
- làm trò
- 可爱 女狗 在 草坪 玩耍
- Chú chó cái dễ thương đang chơi đùa trên bãi cỏ.
- 路 很 滑
- Đường rất trơn
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 说话 油滑
- nói chuyện láu lỉnh
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 你 别跟我 耍滑
- Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.
- 我 和 他 耍滑头
- Tôi chơi anh ta một vố.
- 孩子 们 今天 没有 心思 玩耍
- Hôm nay bọn trẻ không có tâm trạng chơi đùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍滑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍滑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滑›
耍›