Đọc nhanh: 翻过 (phiên quá). Ý nghĩa là: để biên đổi, lật lại. Ví dụ : - 柏林墙老娘都翻过来了 Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
Ý nghĩa của 翻过 khi là Động từ
✪ để biên đổi
to transform
- 柏林墙 老娘 都 翻过来 了
- Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
✪ lật lại
to turn over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻过
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 柏林墙 老娘 都 翻过来 了
- Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
- 我们 乘马 翻过 山岭
- Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.
- 这次 风暴 过后 , 他 的 家 都 被 翻烂 了
- Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.
- 过去 的 那些 事别 兜翻 了
- những chuyện đã qua đừng nhắc đến nữa.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 众人 翻墙而过 脱险
- Mọi người trèo tường để thoát hiểm.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 他 当过 三年 翻译
- Anh ấy làm phiên dịch viên ba năm rồi.
- 她 毕竟 学过 汉语 可以 当 翻译
- Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 我 把 书 反过来 翻开
- Tôi lật ngược sách lại.
- 他们 翻过 了 一道 墙
- Họ đã leo qua một bức tường.
- 你 翻过 身去 我 给 你 抹 药
- Em quay người lại để anh bôi thuốc.
- 翻过 山 就 有 一个 很大 的 冲
- Qua núi có một thung lũng rất lớn.
- 你 把 衣服 翻过来 晒 吧 !
- Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翻›
过›