翻过 fānguò

Từ hán việt: 【phiên quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "翻过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên quá). Ý nghĩa là: để biên đổi, lật lại. Ví dụ : - Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 翻过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 翻过 khi là Động từ

để biên đổi

to transform

Ví dụ:
  • - 柏林墙 bólínqiáng 老娘 lǎoniáng dōu 翻过来 fānguòlái le

    - Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.

lật lại

to turn over

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻过

  • - 翻过 fānguò 山岗 shāngāng 就是 jiùshì 一马平川 yīmǎpíngchuān le

    - qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.

  • - 不要 búyào 翻过去 fānguòqù de 老账 lǎozhàng le

    - đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.

  • - 战士 zhànshì 翻沟 fāngōu guò kǎn 冲锋 chōngfēng

    - Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.

  • - 柏林墙 bólínqiáng 老娘 lǎoniáng dōu 翻过来 fānguòlái le

    - Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.

  • - 我们 wǒmen 乘马 chéngmǎ 翻过 fānguò 山岭 shānlǐng

    - Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.

  • - 这次 zhècì 风暴 fēngbào 过后 guòhòu de jiā dōu bèi 翻烂 fānlàn le

    - Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.

  • - 过去 guòqù de 那些 nèixiē 事别 shìbié 兜翻 dōufān le

    - những chuyện đã qua đừng nhắc đến nữa.

  • - 猛然 měngrán 那纸 nàzhǐ 翻过来 fānguòlái kàn 背面 bèimiàn xiě zhe 什么 shénme

    - Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.

  • - 众人 zhòngrén 翻墙而过 fānqiángérguò 脱险 tuōxiǎn

    - Mọi người trèo tường để thoát hiểm.

  • - 这话 zhèhuà 已经 yǐjīng 翻来覆去 fānláifùqù shuō guò 不知 bùzhī 多少 duōshǎo biàn

    - câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.

  • - 当过 dāngguò 三年 sānnián 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch viên ba năm rồi.

  • - 毕竟 bìjìng 学过 xuéguò 汉语 hànyǔ 可以 kěyǐ dāng 翻译 fānyì

    - Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.

  • - 翻过 fānguò 岁月 suìyuè 不同 bùtóng 侧脸 cèliǎn cuò 不及 bùjí fáng 闯入 chuǎngrù de 笑颜 xiàoyán

    - Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em

  • - 过去 guòqù 沙碱 shājiǎn 为害 wéihài de 荒原 huāngyuán 变成 biànchéng le 稻浪 dàolàng 翻滚 fāngǔn de 良田 liángtián

    - cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.

  • - 信封 xìnfēng 翻过去 fānguòqù 细看 xìkàn 邮戳 yóuchuō shàng de 日子 rìzi

    - tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.

  • - shū 反过来 fǎnguolái 翻开 fānkāi

    - Tôi lật ngược sách lại.

  • - 他们 tāmen 翻过 fānguò le 一道 yīdào qiáng

    - Họ đã leo qua một bức tường.

  • - 翻过 fānguò 身去 shēnqù gěi yào

    - Em quay người lại để anh bôi thuốc.

  • - 翻过 fānguò shān jiù yǒu 一个 yígè 很大 hěndà de chōng

    - Qua núi có một thung lũng rất lớn.

  • - 衣服 yīfú 翻过来 fānguòlái shài ba

    - Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翻过

Hình ảnh minh họa cho từ 翻过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao