Đọc nhanh: 翻过儿 (phiên quá nhi). Ý nghĩa là: thay đổi; lật ngửa, trăn trở, lật úp; 指兜儿, 袋子.
Ý nghĩa của 翻过儿 khi là Động từ
✪ thay đổi; lật ngửa
指变动、上下翻动 (就遍数说)
✪ trăn trở
翻来复去
✪ lật úp; 指兜儿, 袋子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻过儿
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 把面 再罗一 过儿
- Rây lại bột một lượt.
- 我 把 书温 了 好几 过儿
- tôi đã ôn bài mấy lần rồi.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻过儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻过儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
翻›
过›