qiāng

Từ hán việt: 【khương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khương). Ý nghĩa là: Khương (dân tộc Trung Quốc cổ đại), dân tộc Khương (dân tộc thiểu số ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc), họ Khương. Ví dụ : - 。 Người Khương rất cổ xưa.. - 西。 Người Khương sống ở phía Tây.. - 。 Họ là người Khương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Khương (dân tộc Trung Quốc cổ đại)

中国古代民族

Ví dụ:
  • - 羌人 qiāngrén hěn 古老 gǔlǎo

    - Người Khương rất cổ xưa.

  • - qiāng 人居 rénjū 西部 xībù

    - Người Khương sống ở phía Tây.

  • - 他们 tāmen shì qiāng rén

    - Họ là người Khương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dân tộc Khương (dân tộc thiểu số ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)

羌族

Ví dụ:
  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

họ Khương

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng qiāng

    - Tôi họ Khương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - qiāng 人居 rénjū 西部 xībù

    - Người Khương sống ở phía Tây.

  • - 此时 cǐshí zhū jiāng 退 tuì 范羌 fànqiāng 抵死 dǐsǐ cóng

    - Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.

  • - 我姓 wǒxìng qiāng

    - Tôi họ Khương.

  • - 羌人 qiāngrén hěn 古老 gǔlǎo

    - Người Khương rất cổ xưa.

  • - 他们 tāmen shì qiāng rén

    - Họ là người Khương.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羌

Hình ảnh minh họa cho từ 羌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiāng
    • Âm hán việt: Khương
    • Nét bút:丶ノ一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGHU (廿土竹山)
    • Bảng mã:U+7F8C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình