Hán tự: 羌
Đọc nhanh: 羌 (khương). Ý nghĩa là: Khương (dân tộc Trung Quốc cổ đại), dân tộc Khương (dân tộc thiểu số ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc), họ Khương. Ví dụ : - 羌人很古老。 Người Khương rất cổ xưa.. - 羌人居西部。 Người Khương sống ở phía Tây.. - 他们是羌人。 Họ là người Khương.
Ý nghĩa của 羌 khi là Danh từ
✪ Khương (dân tộc Trung Quốc cổ đại)
中国古代民族
- 羌人 很 古老
- Người Khương rất cổ xưa.
- 羌 人居 西部
- Người Khương sống ở phía Tây.
- 他们 是 羌 人
- Họ là người Khương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dân tộc Khương (dân tộc thiểu số ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)
羌族
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
✪ họ Khương
姓
- 我姓 羌
- Tôi họ Khương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羌
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 羌 人居 西部
- Người Khương sống ở phía Tây.
- 此时 诸 将 欲 退 , 范羌 抵死 不 从
- Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
- 我姓 羌
- Tôi họ Khương.
- 羌人 很 古老
- Người Khương rất cổ xưa.
- 他们 是 羌 人
- Họ là người Khương.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm羌›