羌鹫 qiāng jiù

Từ hán việt: 【khương thứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羌鹫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khương thứu). Ý nghĩa là: Hải Âu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羌鹫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羌鹫 khi là Danh từ

Hải Âu

sea eagle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羌鹫

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - qiāng 人居 rénjū 西部 xībù

    - Người Khương sống ở phía Tây.

  • - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

  • - 兀鹫 wùjiù zài 天空 tiānkōng zhōng 盘旋 pánxuán

    - Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.

  • - 此时 cǐshí zhū jiāng 退 tuì 范羌 fànqiāng 抵死 dǐsǐ cóng

    - Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.

  • - 我姓 wǒxìng qiāng

    - Tôi họ Khương.

  • - 羌人 qiāngrén hěn 古老 gǔlǎo

    - Người Khương rất cổ xưa.

  • - 他们 tāmen shì qiāng rén

    - Họ là người Khương.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羌鹫

Hình ảnh minh họa cho từ 羌鹫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羌鹫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiāng
    • Âm hán việt: Khương
    • Nét bút:丶ノ一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGHU (廿土竹山)
    • Bảng mã:U+7F8C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Thứu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUPYM (卜山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E6B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình