Đọc nhanh: 编者按 (biên giả án). Ý nghĩa là: bài xã luận ngắn; lời bình của người biên tập.
Ý nghĩa của 编者按 khi là Danh từ
✪ bài xã luận ngắn; lời bình của người biên tập
编辑人员对文章或消息所加的意见、评论等,常常放在文章或消息的前面(编者案)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编者按
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 编者按
- Lời toà soạn
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 这 篇文章 有 详细 的 编 按
- Bài viết này có chú thích chi tiết.
- 编 按 这段 文字 很 重要
- Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编者按
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编者按 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm按›
编›
者›