Đọc nhanh: 绣球花 (tú cầu hoa). Ý nghĩa là: cây tú cầu, Cẩm tú cầu; hoa vạn thọ. Ví dụ : - 绣球花又有多少片花瓣呢 Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
Ý nghĩa của 绣球花 khi là Danh từ
✪ cây tú cầu
hydrangea
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
✪ Cẩm tú cầu; hoa vạn thọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣球花
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 衿 上 有 刺绣 花纹
- Trên vạt áo có thêu hoa văn.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 妈妈 在 裙边 上 绣 了 几朵 花
- Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.
- 裳 上 绣 着 花 图案
- Trên chiếc váy có thêu họa tiết hoa.
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 绣花 是 一项 细活
- Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.
- 她 在 绣 一朵花
- Cô ấy đang thêu một bông hoa.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绣球花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绣球花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
绣›
花›