Đọc nhanh: 结队成群 (kết đội thành quần). Ý nghĩa là: để tạo thành một nhóm lớn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 结队成群 khi là Thành ngữ
✪ để tạo thành một nhóm lớn (thành ngữ)
to form a large group (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结队成群
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 我 和 她 愿意 结成 伴侣
- tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 连结 , 连系 有 连系 的 系列 或 群体
- Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.
- 成群结队
- Thành đoàn thành đội.
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 狼 总是 成群 猎食
- Chó sói luôn đi săn theo bầy.
- 她 为 团队 的 成功 自豪
- Cô ấy tự hào về sự thành công của đội nhóm.
- 结成 同盟
- liên kết thành tổ chức đồng minh.
- 外痔 在 肛门 周围 结成 硬结
- trĩ ngoại kết thành khối cứng quanh hậu môn.
- 结成 互帮互学 的 对子
- kết thành đôi bạn giúp đỡ học tập.
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 足球比赛 结果 , 甲队 赢 了
- kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 团队 成员 共同完成 任务
- Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结队成群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结队成群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
结›
群›
队›