Đọc nhanh: 成群打伙 (thành quần đả hoả). Ý nghĩa là: lũ lĩ.
Ý nghĩa của 成群打伙 khi là Thành ngữ
✪ lũ lĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成群打伙
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
- 狼 总是 成群 猎食
- Chó sói luôn đi săn theo bầy.
- 我 打算 成为 一名 博客
- Tôi định trở thành một blogger.
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 打破 成规
- phá vỡ lề thói cũ.
- 十载 打拼 事业 成
- Mười năm phấn đấu sự nghiệp thành công.
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 咱俩 伙着 完成 它
- Chúng ta cùng nhau hoàn thành nó.
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 干部 跟 群众 打成一片
- cán bộ và quần chúng kết thành một khối.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成群打伙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成群打伙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
成›
打›
群›