Đọc nhanh: 结石 (kết thạch). Ý nghĩa là: kết sỏi; sỏi thận (trong gan, thận...). Ví dụ : - 我敢肯定只是颗肾结石 Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.. - 也许只是颗肾结石 Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
Ý nghĩa của 结石 khi là Danh từ
✪ kết sỏi; sỏi thận (trong gan, thận...)
某些有空腔的器官及其导管内,由于有机物和无机盐类的沉积而形成的坚硬物质如胆道 (包括肝胆管、胆囊、胆总管) 结石、泌尿器官各部的结石
- 我 敢肯定 只是 颗 肾结石
- Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 也许 只是 颗 肾结石
- Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结石
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 奠基石
- bia móng
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 他 在 勒石
- Anh ấy đang khắc đá.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 也许 只是 颗 肾结石
- Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 我 敢肯定 只是 颗 肾结石
- Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 团结 是 力量 的 础石
- Đoàn kết là nền tảng của sức mạnh.
- 他 得 了 胆结石
- Anh ấy bị sỏi mật.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm石›
结›