Đọc nhanh: 经济发展 (kinh tế phát triển). Ý nghĩa là: phát triển kinh tế. Ví dụ : - 从而推动经济发展和社会稳定 Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
Ý nghĩa của 经济发展 khi là Danh từ
✪ phát triển kinh tế
economic development
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济发展
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 经济 发展 已经 凝固
- Kinh tế đã rơi vào tình trạng trì trệ.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 沿海 的 经济 发展 迅速
- Kinh tế ven biển phát triển nhanh chóng.
- 经济 发展 迅速
- Nền kinh tế tăng trưởng mạnh.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 经济 虚弱 需 发展
- Kinh tế yếu kém cần phải phát triển.
- 经济 正在 蓬勃发展
- Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 经济 晟 旺 蓬勃发展
- Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
- 经济 发展 过热
- kinh tế phát triển mạnh.
- 发展 外贸 经济
- Phát triển kinh tế ngoại thương.
- 经济 发展 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.
- 随着 经济 的 发展
- Cùng với sự phát triển của kinh tế.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 经济 正在 兴盛 发展
- Nền kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 纽约 的 经济 很 发展
- Kinh tế New York rất phát triển.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 扩大开放 促进 经济 发展
- Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 改革 促使 了 经济 发展
- Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济发展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济发展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
展›
济›
经›