Đọc nhanh: 公子王孙 (công tử vương tôn). Ý nghĩa là: vương tôn công tử; con vua cháu chúa, con dòng cháu dõi.
Ý nghĩa của 公子王孙 khi là Danh từ
✪ vương tôn công tử; con vua cháu chúa
旧时泛指贵族、官僚的子弟
✪ con dòng cháu dõi
泛指官僚、贵族的子弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公子王孙
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 是 詹姆斯 王子
- Đúng là Prince James.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 爷爷 爱 他 的 孙子
- Ông nội yêu cháu trai của mình.
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 王孙公子
- vương tôn công tử
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公子王孙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公子王孙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
子›
孙›
王›