约翰二书 yuēhàn èr shū

Từ hán việt: 【ước hàn nhị thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "约翰二书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ước hàn nhị thư). Ý nghĩa là: Thư thứ hai của St John.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 约翰二书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 约翰二书 khi là Danh từ

Thư thứ hai của St John

Second epistle of St John

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约翰二书

  • - 约书亚 yuēshūyà huì zhǎo

    - Joshua sẽ đến thăm bạn

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • - 全书 quánshū fán 二百 èrbǎi

    - Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.

  • - 书桌 shūzhuō zhǎng 四尺 sìchǐ kuān 三尺 sānchǐ gāo 二尺 èrchǐ

    - bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.

  • - 天津 tiānjīn 距离 jùlí 北京 běijīng yuē yǒu 二百四十里 èrbǎisìshílǐ

    - Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.

  • - 没读 méidú guò 旧约全书 jiùyuēquánshū ma

    - Bạn chưa đọc Cựu ước à?

  • - 这本 zhèběn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Có 25 bài học trong cuốn sách này.

  • - zhè běn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。

  • - 书架 shūjià 高约 gāoyuē chǐ

    - Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.

  • - zhè 书包 shūbāo 重约 zhòngyuē liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.

  • - jiào 约翰 yuēhàn

    - Anh ấy tên là John.

  • - 约翰 yuēhàn · 史密斯 shǐmìsī shì shuí

    - John Smith là ai?

  • - 宝嘉 bǎojiā 康蒂 kāngdì 需要 xūyào 约翰 yuēhàn · 史密斯 shǐmìsī a

    - Pocahontas cần John Smith của cô ấy.

  • - 约翰 yuēhàn 根本 gēnběn 不是 búshì 做饭 zuòfàn de liào

    - John hoàn toàn không có khiếu nấu ăn.

  • - 约翰 yuēhàn kào 自己 zìjǐ 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.

  • - 约翰 yuēhàn 已经 yǐjīng 著手 zhùshǒu 集邮 jíyóu 好像 hǎoxiàng zhēn 入迷 rùmí le

    - John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.

  • - 宁愿 nìngyuàn 约翰 yuēhàn 打网球 dǎwǎngqiú ér wán 扑克牌 pūkèpái

    - Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.

  • - 我们 wǒmen 认为 rènwéi 一个 yígè 名叫 míngjiào 约翰 yuēhàn · gài 特曼 tèmàn de 化学家 huàxuéjiā

    - Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman

  • - yǒu 十二 shíèr 本书 běnshū

    - Tôi có mười hai quyển sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 约翰二书

Hình ảnh minh họa cho từ 约翰二书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约翰二书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+10 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJOSM (十十人尸一)
    • Bảng mã:U+7FF0
    • Tần suất sử dụng:Cao