Đọc nhanh: 备用信用证 (bị dụng tín dụng chứng). Ý nghĩa là: Thư tín dụng dự phòng.
Ý nghĩa của 备用信用证 khi là Danh từ
✪ Thư tín dụng dự phòng
备用信用证简称SBLC(standby letters of credit),又称担保信用证,是指不以清偿商品交易的价款为目的,而以贷款融资,或担保债务偿还为目的所开立的信用证。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备用信用证
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 维持 信用
- giữ chữ tín
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 我们 已 开出 商业 信用证
- Chúng tôi đã phát hành thư tín dụng kinh doanh.
- 请电 修改 信用证
- Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 在 银行 开办 信用证
- Phát hành thư tín dụng trong ngân hàng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 既然 你 坚持 , 我 就 只好 修改 信用证
- Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 备用信用证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 备用信用证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
备›
用›
证›