入款信息 rù kuǎn xìnxī

Từ hán việt: 【nhập khoản tín tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入款信息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập khoản tín tức). Ý nghĩa là: Thông tin nhập khoản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入款信息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 入款信息 khi là Danh từ

Thông tin nhập khoản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入款信息

  • - 他资 tāzī 信息 xìnxī hěn 及时 jíshí

    - Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.

  • - 我查 wǒchá dào le 爱玛 àimǎ · 克里 kèlǐ gēn de 其他 qítā 信息 xìnxī

    - Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 客户 kèhù 信息 xìnxī de 安全 ānquán

    - Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • - 信息 xìnxī 查询 cháxún

    - tra cứu thông tin

  • - 通过 tōngguò 信息 xìnxī 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 消息 xiāoxi

    - Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.

  • - 个人信息 gèrénxìnxī

    - Thông tin cá nhân

  • - qǐng gěi 详细 xiángxì de 信息 xìnxī

    - Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.

  • - 总是 zǒngshì 遗漏 yílòu 关键 guānjiàn 信息 xìnxī

    - Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.

  • - 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 所有 suǒyǒu 信息 xìnxī

    - Cô ấy đã kiểm soát toàn bộ thông tin.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 旗语 qíyǔ 可以 kěyǐ 传递信息 chuándìxìnxī

    - Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.

  • - 如何 rúhé 获取 huòqǔ 最新 zuìxīn de 信息 xìnxī

    - Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?

  • - 对于 duìyú 个人信息 gèrénxìnxī 我们 wǒmen 百无禁忌 bǎiwújìnjì

    - Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.

  • - 信用贷款 xìnyòngdàikuǎn

    - khoản tiền vay tín dụng.

  • - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 扳到 bāndào 机密信息 jīmìxìnxī

    - Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.

  • - 信息 xìnxī 纳入 nàrù 数据库 shùjùkù 管理 guǎnlǐ

    - Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.

  • - 点击 diǎnjī 自己 zìjǐ de 头像 tóuxiàng 可以 kěyǐ 输入 shūrù 邮箱 yóuxiāng 收取 shōuqǔ 信息 xìnxī

    - bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.

  • - qǐng 仔细 zǐxì 输入 shūrù de 个人信息 gèrénxìnxī

    - Vui lòng nhập kỹ thông tin cá nhân của bạn.

  • - 按照 ànzhào 格式 géshì 输入 shūrù 信息 xìnxī

    - Tôi nhập thông tin theo định dạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入款信息

Hình ảnh minh họa cho từ 入款信息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入款信息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao