Đọc nhanh: 紧急降落 (khẩn cấp giáng lạc). Ý nghĩa là: Hạ cánh khẩn cấp. Ví dụ : - 我们在海上紧急降落. Chúng tôi đang thực hiện hạ cánh khẩn cấp trên biển.
Ý nghĩa của 紧急降落 khi là Từ điển
✪ Hạ cánh khẩn cấp
- 我们 在 海上 紧急 降落
- Chúng tôi đang thực hiện hạ cánh khẩn cấp trên biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急降落
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 降落伞 型 二尖瓣
- Van hai lá dạng dù?
- 降落伞 很漂亮
- Chiếc dù nhảy rất đẹp.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 我们 在 海上 紧急 降落
- Chúng tôi đang thực hiện hạ cánh khẩn cấp trên biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧急降落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧急降落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
紧›
落›
降›