Đọc nhanh: 坐降落伞 (toạ giáng lạc tán). Ý nghĩa là: nhảy dù.
Ý nghĩa của 坐降落伞 khi là Động từ
✪ nhảy dù
to do a parachute jump
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐降落伞
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 降落伞 型 二尖瓣
- Van hai lá dạng dù?
- 降落伞 很漂亮
- Chiếc dù nhảy rất đẹp.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 宇航员 正 准备 明晨 的 降落
- Các phi hành gia đang chuẩn bị hạ cánh vào sáng mai.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 博物馆 建造 于 1976 年 , 坐落 在 首都 基辅 的 郊外
- Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 陨石 在 沙漠 中 降落
- Thiên thạch rơi xuống sa mạc.
- 飞机 开始 降落 地
- Máy bay bắt đầu hạ cánh.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 日 落后 , 气温 逐渐 下降
- Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.
- 她 落选 後 其 影响力 大为 降低
- Sau khi không được chọn, sức ảnh hưởng của cô ấy đã giảm đáng kể.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐降落伞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐降落伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伞›
坐›
落›
降›