Đọc nhanh: 系鞋带 (hệ hài đới). Ý nghĩa là: buộc dây giày. Ví dụ : - 2秒帮你快速系鞋带方法 Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
Ý nghĩa của 系鞋带 khi là Động từ
✪ buộc dây giày
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系鞋带
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 鞋带 儿
- dây giày
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 她 帮 我系 领带
- Cô ấy giúp tôi thắt cà vạt.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 把 领带 系好
- Anh ấy đã thắt cravat gọn gàng.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 鞋带 系得 很 紧
- Dây giày được buộc rất chặt.
- 你 的 鞋带 松 了
- Dây giày của bạn lỏng rồi.
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 我得系 领带 吗 ?
- Tớ phải thắt cà vạt không?
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
- 去 见 客户 的 时候 , 把 领带 系 上 , 显得 正式
- Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .
- 请 随身带 上团 的 关系
- Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 我 带 的 钱 刚刚 够买 这双鞋
- Số tiền tôi mang theo vừa đủ để mua đôi giày này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 系鞋带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 系鞋带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
系›
鞋›