篝火 gōuhuǒ

Từ hán việt: 【câu hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "篝火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu hoả). Ý nghĩa là: lửa trại; lửa rừng; đống lửa (ngoài đồng). Ví dụ : - 。 hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

Xem ý nghĩa và ví dụ của 篝火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 篝火 khi là Danh từ

lửa trại; lửa rừng; đống lửa (ngoài đồng)

原指用笼子罩着的火,现借指在空旷处或野外架木柴、树枝燃烧的火堆

Ví dụ:
  • - 营火会 yínghuǒhuì shàng 燃起 ránqǐ 熊熊 xióngxióng de 篝火 gōuhuǒ

    - hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篝火

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - zài 萨拉曼 sàlāmàn 正要 zhèngyào shàng 火车 huǒchē

    - Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - wán 冰火 bīnghuǒ dǎo de hǎo 时候 shíhou

    - Một thời điểm tốt cho lửa và băng.

  • - 我们 wǒmen cūn 挨近 āijìn 火车站 huǒchēzhàn

    - Làng chúng tôi gần nhà ga.

  • - zhe 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Cô ấy đang quẹt một que diêm.

  • - 点燃 diǎnrán le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy đã nhóm lửa trại.

  • - 篝火 gōuhuǒ 熊熊 xióngxióng 燃着 ránzhe

    - Đống lửa đang cháy hừng hực.

  • - 营火会 yínghuǒhuì shàng 燃起 ránqǐ 熊熊 xióngxióng de 篝火 gōuhuǒ

    - hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.

  • - 小心 xiǎoxīn cǎi miè le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.

  • - 我们 wǒmen 围绕 wéirào 篝火 gōuhuǒ 坐下 zuòxia

    - Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.

  • - 篝火 gōuhuǒ 渐渐 jiànjiàn 熄灭 xīmiè le

    - Lửa trại dần dần tắt.

  • - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 篝火 gōuhuǒ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ 纵情歌唱 zòngqínggēchàng

    - Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.

  • - 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen shēng le 篝火 gōuhuǒ

    - Tối nay chúng tôi đốt lửa trại.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 篝火

Hình ảnh minh họa cho từ 篝火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篝火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨丨一丨フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTTB (竹廿廿月)
    • Bảng mã:U+7BDD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình