箩筐 luókuāng

Từ hán việt: 【la khuông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "箩筐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (la khuông). Ý nghĩa là: cái sọt; cái lố; cái giành. Ví dụ : - , Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 箩筐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 箩筐 khi là Danh từ

cái sọt; cái lố; cái giành

用竹子或柳条等编成的器具,或圆或方,或方底圆口,用来盛粮食、蔬菜等

Ví dụ:
  • - 女朋友 nǚpéngyou yǒu 一箩筐 yīluókuāng 有点 yǒudiǎn 算是 suànshì 万人迷 wànrénmí le

    - Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箩筐

  • - 针线 zhēnxiàn 笸箩 pǒluó

    - rổ kim chỉ.

  • - kuāng 头儿 tóuer de 一层 yīcéng 苹果 píngguǒ dōu shì 大个儿 dàgèer de

    - lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.

  • - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • - kuāng de cài 已经 yǐjīng 冒尖 màojiān le

    - rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.

  • - cài 筐子 kuāngzǐ

    - rổ rau.

  • - kuāng de làn 剔除 tīchú 干净 gānjìng

    - Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.

  • - zhǐ kuāng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc rổ đó rất xinh đẹp.

  • - 柳条筐 liǔtiáokuāng hěn 结实 jiēshí

    - Giỏ liễu rất chắc chắn.

  • - 拿个 nágè 竹筐 zhúkuāng 来装 láizhuāng

    - Lấy một giỏ tre để đựng.

  • - 竹筐 zhúkuāng 装满 zhuāngmǎn le cài

    - Rổ tre đựng đầy rau.

  • - shuí de 球先 qiúxiān 碰到 pèngdào 篮筐 lánkuāng 办公室 bàngōngshì jiù guī shuí

    - Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.

  • - 在编 zàibiān kuāng

    - Cô ấy đang đan giỏ.

  • - 他们 tāmen 在编 zàibiān 筐子 kuāngzǐ

    - Họ đang đan giỏ.

  • - qiú 投进 tóujìn 篮筐 lánkuāng ba

    - Bạn ném bóng vào rổ đi.

  • - zhè kuāng táo 分成 fēnchéng 十等份 shíděngfèn

    - Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.

  • - mǎi le 一筐 yīkuāng 新鲜 xīnxiān 橙子 chéngzi

    - Tôi mua một giỏ cam tươi.

  • - 手上 shǒushàng zhe 一个 yígè 大筐 dàkuāng

    - Cô ấy đang cầm một chiếc giỏ lớn trên tay.

  • - 破铜烂铁 pòtónglàntiě de jiǎn lái 一大 yīdà kuāng

    - đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.

  • - 稻箩 dàoluó

    - bồ thóc.

  • - 女朋友 nǚpéngyou yǒu 一箩筐 yīluókuāng 有点 yǒudiǎn 算是 suànshì 万人迷 wànrénmí le

    - Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 箩筐

Hình ảnh minh họa cho từ 箩筐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箩筐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuāng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSMG (竹尸一土)
    • Bảng mã:U+7B50
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWLN (竹田中弓)
    • Bảng mã:U+7BA9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình