驮筐 tuó kuāng

Từ hán việt: 【đà khuông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驮筐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đà khuông). Ý nghĩa là: giỏ đôi trượt qua gói động vật, pannier.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驮筐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驮筐 khi là Danh từ

giỏ đôi trượt qua gói động vật

double basket slung across pack animal

pannier

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驮筐

  • - 这个 zhègè 驮子 tuózi 太重 tàizhòng 驴子 lǘzi tuó 不动 bùdòng

    - Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.

  • - kuāng 头儿 tóuer de 一层 yīcéng 苹果 píngguǒ dōu shì 大个儿 dàgèer de

    - lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.

  • - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • - kuāng de cài 已经 yǐjīng 冒尖 màojiān le

    - rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.

  • - cài 筐子 kuāngzǐ

    - rổ rau.

  • - kuāng de làn 剔除 tīchú 干净 gānjìng

    - Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.

  • - zhǐ kuāng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc rổ đó rất xinh đẹp.

  • - 驮子 tuózi 放在 fàngzài 马背上 mǎbèishàng

    - Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.

  • - 柳条筐 liǔtiáokuāng hěn 结实 jiēshí

    - Giỏ liễu rất chắc chắn.

  • - 拿个 nágè 竹筐 zhúkuāng 来装 láizhuāng

    - Lấy một giỏ tre để đựng.

  • - 竹筐 zhúkuāng 装满 zhuāngmǎn le cài

    - Rổ tre đựng đầy rau.

  • - shuí de 球先 qiúxiān 碰到 pèngdào 篮筐 lánkuāng 办公室 bàngōngshì jiù guī shuí

    - Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.

  • - 在编 zàibiān kuāng

    - Cô ấy đang đan giỏ.

  • - 他们 tāmen 在编 zàibiān 筐子 kuāngzǐ

    - Họ đang đan giỏ.

  • - qiú 投进 tóujìn 篮筐 lánkuāng ba

    - Bạn ném bóng vào rổ đi.

  • - zhè kuāng táo 分成 fēnchéng 十等份 shíděngfèn

    - Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.

  • - mǎi le 一筐 yīkuāng 新鲜 xīnxiān 橙子 chéngzi

    - Tôi mua một giỏ cam tươi.

  • - 手上 shǒushàng zhe 一个 yígè 大筐 dàkuāng

    - Cô ấy đang cầm một chiếc giỏ lớn trên tay.

  • - 破铜烂铁 pòtónglàntiě de jiǎn lái 一大 yīdà kuāng

    - đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.

  • - 那匹 nàpǐ hěn yǒu 灵性 língxìng 知道 zhīdào 主人 zhǔrén 受了伤 shòuleshāng jiù tuó zhe 往回 wǎnghuí pǎo

    - con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驮筐

Hình ảnh minh họa cho từ 驮筐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驮筐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuāng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSMG (竹尸一土)
    • Bảng mã:U+7B50
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
    • Pinyin: Duò , Tuó
    • Âm hán việt: Đà , Đạ
    • Nét bút:フフ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMK (弓一大)
    • Bảng mã:U+9A6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình