Đọc nhanh: 驮筐 (đà khuông). Ý nghĩa là: giỏ đôi trượt qua gói động vật, pannier.
Ý nghĩa của 驮筐 khi là Danh từ
✪ giỏ đôi trượt qua gói động vật
double basket slung across pack animal
✪ pannier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驮筐
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 筐 里 的 菜 已经 冒尖 了
- rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.
- 菜 筐子
- rổ rau.
- 把 筐 里 的 烂 梨 剔除 干净
- Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.
- 那 只 筐 很漂亮
- Chiếc rổ đó rất xinh đẹp.
- 他 把 驮子 放在 马背上
- Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.
- 柳条筐 很 结实
- Giỏ liễu rất chắc chắn.
- 拿个 竹筐 来装
- Lấy một giỏ tre để đựng.
- 竹筐 装满 了 菜
- Rổ tre đựng đầy rau.
- 谁 的 球先 碰到 篮筐 办公室 就 归 谁
- Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
- 她 在编 筐
- Cô ấy đang đan giỏ.
- 他们 在编 筐子
- Họ đang đan giỏ.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 把 这 筐 桃 分成 十等份
- Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.
- 我 买 了 一筐 新鲜 橙子
- Tôi mua một giỏ cam tươi.
- 她 手上 提 着 一个 大筐
- Cô ấy đang cầm một chiếc giỏ lớn trên tay.
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驮筐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驮筐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筐›
驮›