Đọc nhanh: 筷子毛笔 (khoái tử mao bút). Ý nghĩa là: Cọ đũa.
Ý nghĩa của 筷子毛笔 khi là Danh từ
✪ Cọ đũa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筷子毛笔
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这支 毛笔 很 贵
- Cây bút lông này rất đắt.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 别 把 筷子 拗折 了
- Đừng bẻ gãy đôi đũa.
- 我 拿 着 一把 筷子
- Tôi cầm một nắm đũa.
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 毛笔字 很漂亮
- Chữ viết bằng bút lông rất đẹp.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 毛笔 的 毛 柔软 顺滑
- Lông bút lông mềm mại như nhung.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 画笔 用于 画画 的 刷子
- Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.
- 汇来 一笔 款子
- chuyển đến một khoản tiền.
- 筷子 折 了
- Đũa gãy rồi.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筷子毛笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筷子毛笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
毛›
笔›
筷›