Đọc nhanh: 筷子架 (khoái tử giá). Ý nghĩa là: Giá để đũa.
Ý nghĩa của 筷子架 khi là Danh từ
✪ Giá để đũa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筷子架
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 别 把 筷子 拗折 了
- Đừng bẻ gãy đôi đũa.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 我 拿 着 一把 筷子
- Tôi cầm một nắm đũa.
- 官架子
- quan liêu.
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 筷子 折 了
- Đũa gãy rồi.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筷子架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筷子架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
架›
筷›