Đọc nhanh: 补漆毛笔 (bổ tất mao bút). Ý nghĩa là: Cọ bù sơn.
Ý nghĩa của 补漆毛笔 khi là Danh từ
✪ Cọ bù sơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补漆毛笔
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 这支 毛笔 很 贵
- Cây bút lông này rất đắt.
- 极品 狼毫 ( 一种 毛笔 )
- bút lông cáo thượng hạng.
- 毛笔字 很漂亮
- Chữ viết bằng bút lông rất đẹp.
- 毛笔 的 毛 柔软 顺滑
- Lông bút lông mềm mại như nhung.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 毛笔 写字 写 到 秃 了
- Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.
- 她 喜欢 用 毛笔 画画
- Cô ấy thích vẽ bằng bút lông.
- 补偿 他 一笔 钱
- Bồi thường anh ấy một khoản tiền.
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
- 他 用 毛笔 写字
- Anh ấy viết chữ bằng cọ viết.
- 现在 大家 用 钢笔 写字 , 早已 都 用 毛笔
- bây giờ mọi người đều dùng bút máy, trước kia toàn dùng bút lông.
- 古代 的 人用 毛笔 写字
- Người xưa dùng bút lông để viết chữ.
- 这 只 毛笔 的 毫 很 柔软
- Lông của cây bút lông này rất mềm.
- 我 喜欢 用 毛笔 写 汉字
- Tôi thích viết chữ Hán bằng bút lông.
- 她 买 了 一支 新 的 毛笔
- Cô ấy mua một cây bút lông mới.
- 我 很 喜欢 这支 毛笔
- Tôi rất thích chiếc bút lông này.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补漆毛笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补漆毛笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
漆›
笔›
补›