Đọc nhanh: 火筷子 (hoả khoái tử). Ý nghĩa là: que cời than; cặp gắp than.
Ý nghĩa của 火筷子 khi là Danh từ
✪ que cời than; cặp gắp than
夹炉中煤炭或通火的用具,用铁制成,形状像两根筷子,一端由铁链子连起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火筷子
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 别 把 筷子 拗折 了
- Đừng bẻ gãy đôi đũa.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他 在 院子 里 搂 柴火
- Anh ấy gom củi ở trong sân.
- 我 拿 着 一把 筷子
- Tôi cầm một nắm đũa.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 日子 过得 火红
- cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 日子 越过 越 火暴
- cuộc sống càng ngày càng sôi động.
- 筷子 折 了
- Đũa gãy rồi.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 火 钩子
- móc treo để nấu nướng
- 房子 的 拐角 有个 消火栓
- góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
- 竹 筷子
- đũa tre.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火筷子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火筷子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
火›
筷›