Đọc nhanh: 笃挚 (đốc chí). Ý nghĩa là: chân thành; thành thật.
Ý nghĩa của 笃挚 khi là Tính từ
✪ chân thành; thành thật
真诚;真挚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃挚
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 学问 笃实
- học vấn thiết thực
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 病笃
- bệnh trầm trọng
- 笃诚 之士
- người chân thật
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
- 情爱 甚笃
- tình yêu rất chân thành.
- 笃学不倦
- chăm học không biết mệt mỏi.
- 神情 笃定
- thần sắc bình tĩnh
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 情爱 甚笃
- tình yêu trung thực
- 笃爱 自己 的 事业
- yêu tha thiết sự nghiệp bản thân
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笃挚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笃挚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挚›
笃›