Đọc nhanh: 站稳 (trạm ổn). Ý nghĩa là: đứng vững. Ví dụ : - 车还没站稳,请别着急下车。 xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
Ý nghĩa của 站稳 khi là Động từ
✪ đứng vững
to stand firm
- 车 还 没 站稳 , 请 别着急 下车
- xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站稳
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
- 车 还 没 站稳 , 请 别着急 下车
- xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稳›
站›