Đọc nhanh: 立体声唱片 (lập thể thanh xướng phiến). Ý nghĩa là: đĩa hát stereo (Phát thanh và truyền hình).
Ý nghĩa của 立体声唱片 khi là Danh từ
✪ đĩa hát stereo (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立体声唱片
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 立体 图形
- đồ hình lập thể.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 给 她 带 马里奥 兰沙 的 唱片
- Mang cho cô ấy một số Mario Lanza.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 我 喜欢 听 唱片 儿
- Tôi thích nghe đĩa nhạc.
- 这片 山体 符合 坎贝尔 山
- Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.
- 这幅 画 呈现 立体 的 效果
- Bức tranh này thể hiện hiệu ứng đa chiều.
- 她 向 媒体 发布 了 声明
- Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.
- 我 把 照片 上 传到 社交 媒体
- Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.
- 你 的 立体声 音响 在 哪儿 ?
- Loa âm thanh của bạn ở đâu?
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立体声唱片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立体声唱片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
唱›
声›
片›
立›