Đọc nhanh: 节目部经理 (tiết mục bộ kinh lí). Ý nghĩa là: giám đốc ban chương trình (Phát thanh và truyền hình).
Ý nghĩa của 节目部经理 khi là Danh từ
✪ giám đốc ban chương trình (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节目部经理
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 他 是 助理 经理
- Anh ấy là trợ lý quản lý.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 我们 在 排练 节目
- Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 他 被 晋升为 部门经理
- Anh ấy được thăng chức lên trưởng phòng.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
- 这个 节目 浙江 卫视 已经 停播
- Chương trình này đã bị đài truyền hình vệ tinh Chiết Giang đình chỉ cấm sóng.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 项目 进展 由 经理 决定
- Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.
- 经理 正在 清理 未 完成 的 项目
- Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 这个 项目 由 李经理 总 负责
- Dự án này do giám đốc Lí phục trách.
- 经理 执掌 整个 项目 的 运作
- Giám đốc quản lý toàn bộ hoạt động của dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节目部经理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节目部经理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
目›
经›
节›
部›